Grit trong nhám là gì?

Grit trong nhám là gì

Grit có thể được hiểu là độ sạn, tức là tỷ lệ các hạt mài mòn trên bề mặt của nhám. Số grit cao tương đương với số lượng hạt mài mòn càng nhiều, khả năng mài mòn tốt hơn, tạo ra bề mặt mịn hơn.

Grit được đo thông qua cả tiêu chuẩn CAMI (chuẩn Hoa Kỳ) và FEPA (chuẩn Châu Âu)

  • FEPA (Federal of Euopean Producers of Abrasives): Thang đo theo chuẩn Châu Âu để phân loại nhám, được ký hiệu là P.
  • CAMI (Coated Abrasive Manufacturers Institute): Thang đo của Hoa Kỳ để phân loại nhám.
  • Độ hoàn thiện (Finishing Scale): được ký hiệu là A kèm 1 số.
  • Micron: Một hệ thống đo các hạt mài mòn bằng micromet (micromet). Micron là 0,0025 inch hoặc 1 phần triệu mét.
FEPA (P-Grade)CAMIFinishing Scale/ Độ Hoàn ThiệnMicronKích thước hạt trung bình tính bằng inch
P200010009.50.00042
P150080012.30.00051
P1200A1615.30.00060
60016.00.00062
P100018.30.00071
50019.70.00077
20.00.00079
P800A2521.80.00085
400A3023.60.00092
25.00.00098
P600A3525.750.00100
36028.80.00112
30.00.00118
P50030.20.00118
P400A4535.00.00137
32036.00.00140
40.00.00118
P36040.50.00158
44.00.00118
45.00.00118
P320A6046.20.00180
50.00.00197
P28052.50.00204
240 A6553.50.00209
55.00.00217
P240A7558.50.00228
60.00.00230
P220A9065.00.00254
220A8566.00.00257
P180180A11078.00.00304
150A13093.00.00363
P15097.00.00378
120116.00.00452
P120A160127.00.00495
100141.00.00550
P100A200156.00.00608
80192.00.00749
P80197.00.00768
P60260.00.01014
60268.00.01045
P50326.00.01271
50351.00.01369
P40412.00.01601
40428.00.01669
P36524.00.02044
36535.00.02087
P30622.00.02426
30638.00.02488
24715.00.02789
P24740.00.02886

Có thể chia thành micro & macro

Micro Grit

Micro Grit có hạt mài mịn hơn, số grit cao hơn, thường được sử dụng trên gỗ và một số trên vách thạch cao.

Thang ĐiểmMô TảCAMIFEPAĐơn VịỨng Dụng
Cực MịnHầu hết cái loại nhám800 hay 1000P1500, P2000 hay P25008.4-12.6 micrometChà nhám cuối cùng và đánh bóng lớp hoàn thiện dày
Siêu MịnXoá các phần nhỏ nhưng không đủ mạnh để loại bỏ hoàn toàn400, 500 hay 600P800, P1000 hay P120015.3 - 23.0 micrometHoàn thiện gỗ bước cuối cùng
Thêm MịnÍt mịn và mài mòn tốt hơn một chút so với Super Fine360 hay 320P400, P500 hay P60025.8 - 36.0 micrometCác bước đầu tiên trong đánh bóng gỗ
Rất MịnÍt mịn nhất240P240, P280, P320 hay P36040.5 - 58.5 micrometChà nhám hoàn thiện giữa các lớp sơn liên tiếp với vách thạch cao và gỗ

Macro Grit

Macro Grit thường cho các nhám trung bình đến thô. Có số grit từ trung bình đến thấp, thường được sử dụng trên gỗ và kim loại cứng hơn.

Thang ĐiểmMô TảCAMIFEPAĐơn VịỨng Dụng
Rất MịnThô hơn thang điểm Rất Mịn của Micro Grit150, 180 hay 220P150, P180 hay P220 190 - 265 micrometChà nhám trên gỗ trần (gỗ trắng).
MịnKhông thể loại bỏ vecni hoặc sơn trên gỗ100 hay 120P100 hay P120 115 - 162 micrometChuẩn bị gỗ để hoàn thiện, làm sạch bột trét và tẩy vết nước trên gỗ.
Trung BìnhKết cấu bề mặt từ trung bình đến thô sau khi chà nhám80P60 hay P80190 - 265 micromet Chà nhám gỗ trần để chuẩn bị cho việc loại bỏ vecni và hoàn thiện lần cuối.
ThôCó khả năng loại bỏ vật liệu nhanh chóng40, 50 hay 60P40 hay P50336 - 425 micromet loại bỏ một lớp mảnh vụn hoặc lớp hoàn thiện.
Thô HơnNhanh chóng loại bỏ hầu hết các vật liệu một cách nhanh chóng24, 30 hay 36P12, P16, P30 hay P36530 - 1815 micrometCác bước ban đầu trong việc chà nhám sàn gỗ cứng

Đánh giá bài viết
Exit mobile version