Danh mục: Từ khóa: , ,

Keo Bostik S548

  • Dễ dàng thi công.
  • Đặc, không chảy theo phương thẳng đứng.
  • Chống tia cực tím và thời tiết tốt.
  • Hiệu suất bám dính tốt trên kính, gốm, thép, nhôm & nhiều loại vật liệu xây dựng khác.
  • không ăn mòn bề mặt kim loại.

THÔNG TIN KEO SEALANT BOSTIK S548

Bostik S548 là keo silicon trung tính đàn hồi 1 thàng phần, rất thích hợp cho các ứng dụng chống thấm và kính. Đây là sealant đóng rắn bằng độ ẩm giúp tạo ra lớp trám mềm dẻo và bền chắc vĩnh viễn.

Ứng dụng

Keo Bostik S548 được phát triển chuyên cho các ứng dụng dán cửa sổ cao cấp & trám trét các loại cửa trong nhà & ngoài trời, phòng tiếp xúc trực tiếp ánh nắng, mái che nắng, tấm chắn thời tiết bằng nhô, nhôm – nhựa và các ứng dụng liên kết & trám trét khác trong xây dựng.

Hướng dẫn sử dụng

Mối nối có kích thước chính xác sẽ hấp thụ lực, chuyển động giữa các chất nền. Chiều sâu mối nối phải luôn nằm trong tỉ lệ chiều rộng mối nối đến 10 mm là 1:1, với chiều rộng & chiều sâu tối thiểu là 5 mm. Đối với các mối nối rộng hơn 10 mm, chiều sâu bằng chiều rộng chia cho 3 cộng với 6 mm.

Chuẩn bị bề mặt & hoàn thiện

Nhiệt độ thi công: + 5 ° C đến + 40 ° C (áp dụng cho môi trường và bề mặt). Tất cả các bề mặt nền phải chắc chắn, sạch sẽ, khô ráo, không dính dầu mỡ và bụi bẩn. Làm sạch bề mặt trước khi áp dụng sealant để keo bám dính hoàn hảo mà không cần sử dụng primer đối với hầu hết các bề mặt không xốp. Bề mặt xốp được xử lý trước bằng primer. Luôn kiểm tra độ bám dính trước khi thi công. Dùng đá mài để mài nhẵn sau khi hoàn thiện.

Khả năng sơn

Keo Bostik S548 không thể sơn được, nên dùng băng dính che các cạnh của mối nối để ngăn các bề mặt cần sơn không bị dính silicone.

Vệ sinh & làm sạch

  • Nên rửa sạch dụng cụ bằng nước sau khi sử dụng.
  • Lau tay bằng khăn lau với nước và xà phòng.
  • Vật liệu đã đóng rắn chỉ có thể được loại bỏ bằng cơ học.

Giới hạn sử dụng

  • Không thích hợp cho hồ cá và hồ cạn.
  • Sự đổi màu có thể xảy ra ở những nơi tối và do tiếp xúc với hóa chất.
  • Không thích hợp cho PE, PP, PC, PMMA, PTFE, nhựa dẻo, cao su tổng hợp và chất nền bitum.

Màu

  • Trong suốt.
  • Đen.
  • Trắng.
  • Xám.

Đóng gói

60 ml/tuýp, 25 tuýp/hộp

Bảo quản

Nhiệt độ từ + 5 ° C đến + 25 ° C, thời hạn sử dụng lên đến 12 tháng kể từ ngày sản xuất, bảo quản ở nơi khô ráo.

Thông số kỹ thuật

100% mô-đun DIN 53504 S2 0,60 N/mm2
Nhiệt độ sử dụng +5°C - +40°C
Gốc Silicon trung tính
Thời gian đóng @ +23°C/50% RH 2.5 mm/24h
Mật độ ISO 1183-1 1,5 g/ml
Khả năng di chuyển ASTM C 719 ±25%
Shore A hardness ASTM C661 30
Kéo dài khi nghỉ ASTM D412 580%
Tack free time 15 phút @ +23°C/50% RH
Chịu nhiệt độ -30°C - +120°C
Sức căng ASTM D412 1,70 N/mm2
Các giá trị này là thuộc tính điển hình và có thể thay đổi +/- 3%
5/5 - (2 bình chọn)