Băng keo Bow Tape 110QJ (0.16 mm)

  • BowTape 110QJ là băng keo 2 mặt không dệt có độ dày 0.16 mm.
  • Khả năng bám dính ban đầu tuyệt vời.
  • Phạm vi chịu nhiệt độ khác nhau.
  • Liên kết tấm nhựa mỏng hoặc bảng tên cho thiết bị điện tử.
  • Foam laminate thích hợp cho các ứng dụng linh kiện điện tử, gioăng/vòng đệm ô tô.

? Nhiều ưu đãi cho đơn hàng đầu tiên

  1. Giúp tiết kiệm 30% ngân sách so với các giải pháp khác.
  2. Cho kết quả liên kết cao mà không làm hư hại bề mặt vật liệu.
  3. Thay thế hoàn toàn bu lông, ốc vít, hàn, rivet.
  4. Dán được nhiều bề mặt vật liệu khác nhau.
  5. Thẩm mỹ cao, trọng lượng thành phẩm nhẹ.
  6. Thi công nhanh, giúp rút ngắn thời gian lắp ráp, sản xuất.
  7. An toàn hơn các giải pháp truyền thống.

➡️ Tại sao nên chọn băng keo cường lực?

  • Gạch, bê tông, gỗ.
  • Vật liệu tổng hợp.
  • Bọt và sợi thủy tinh.
  • Thủy tinh và gốm sứ.
  • Kim loại.
  • Bề mặt sơn.
  • Nhựa và nhựa vinyl hóa dẻo.
  • Cao su.

Các vật liệu băng keo cường lực có thể áp dụng

  • Logo kim loại.
  • Dán màn hình kỹ thuật số.
  • Thiết kế bảng hiệu.
  • Kết dính tấm kim loại và thanh tăng cứng.
  • Kết nối tấm kim loại vào khung.
  • Ngành ô tô & vận tải.
  • Thang máy.

Kiểm tra độ kết dính

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Gốc kéo về phía sau là 180 độ.
  • Băng keo cường lực được kéo trong hơn 2 giờ ở nhiệt độ phòng.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.
kiểm tra độ bền băng keo cường lực

Kiểm tra độ tải theo trọng lực

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Chịu tải trọng trong 7 ngày ở nhiệt độ khác nhau.
  • Tải trọng 1: 1500g ở 23 độ C.
  • Tải trọng 2: 500g ở 93 độ C.
  • Kết quả: kết dính tốt, vượt qua bài kiểm tra.
kiểm tra độ tải theo trọng lực cho băng keo cường lực

Kiểm tra độ bền với sức kéo song phương

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Chịu sức kéo từ 2 phía (trên và dưới) ở nhiệt độ phòng trong hơn 2 giờ.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.
kiểm tra độ bền với sức kéo song phương cho băng keo cường lực

Kiểm tra độ bền với nhiệt độ tăng dần

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Chịu 1 tải trọng 500g tại nhiệt độ phòng trong một giờ & tăng dần nhiệt độ.
  • Sau mỗi 5 phút, nhiệt độ tăng dần 3 độ C.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.
kiểm tra khả năng chịu nhiệt với băng keo cường lực

Độ bền và tính linh hoạt của băng keo cường lực là đáng kinh ngạc. Bạn có thể dụng băng keo trong nhà và ngoài trời, và với các yếu tố môi trường khác nhau:

  • Hóa chất: vượt qua các dung môi thông thường (axeton, amoniac, cồn isopropyl, dầu, v.v.).
  • Độ ẩm: hoạt động trong môi trường có độ ẩm cao.
  • Ẩm ướt: chống lại cả nước ngọt và nước mặn, thậm chí cả khi chìm trong nước.
  • Nhiệt độ: hoạt động trong môi trường -40 ° C đến 100 ° C.
  • Ánh sáng UV: chống lại tia cực tím tự nhiên và nhân tạo

?Phân phối 100% độc quyền.

?Giá cạnh tranh.

?Bảo vệ thị trường theo khu vực.

?Hỗ trợ công nợ.

?Bảo hành 1 đổi 1 nếu lỗi nhà cung cấp.

 

Hiita là Nhà phân phối BowTape độc quyền tại Việt Nam

Là nhà phân phối chính thức độc quyền băng keo cường lực BowTape tại thị trường Việt Nam, Hitta JSC có đủ năng lực, trình độ & kiến thức về các sản phẩm & giải pháp BowTape mà công ty đang phân phối, mang lại nhiều giá trị hơn & tối đa hoá lợi nhuận cho các đối tác & khách hàng của Hitta JSC. Thông tin liên hệ:

  • ☎️ Hotline: 090.8611.011 (Mr. Dương).
  • ✉️ Email: hittajsc@hitta.vn

Bowtape 110QJ băng keo 2 mặt vải không dệt dày 0.16 mm

Bowtape 110QJ là băng keo hai mặt không dệt có độ bám dính ban đầu cao, sức mạnh liên kết cao với các loại nhựa khác nhau. Bowtape 110QJ bám dính và khả năng giữ tuyệt vời, thích hợp cho việc cán xốp. Ứng dụng: foam laminating, dán bảng tên, bảng trang trí, nhãn giắc cắm tivi và các ứng dụng dán ghế sưởi.

Thông số kỹ thuật

Backing Vải không dệt
180˚ Peel Adhesion  800 g/10mm
Độ dày 0.16 mm
Chịu nhiệt 120˚
Màu Trắng

Cấu trúc

cấu tạo keo bowtape

Kiểm tra hiệu suất

bowtape 110qj

Kiểm tra độ kết dính

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Gốc kéo về phía sau là 180 độ.
  • Băng keo BowTape 110QJ (0.16 mm) được kéo trong hơn 2 giờ ở nhiệt độ phòng.
  • Chất nền: SUS, ABS, HIPS.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.

BowTape 110QJ

Kiểm tra độ tải theo trọng lực

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Chịu tải trọng 1 kg trong 1 giờ.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch so với ban đầu thấp, vượt qua bài kiểm tra.

BowTape 110QJ

Kiểm tra độ bền với sức kéo song phương

Bài kiểm tra như mô tả trong hình với:

  • Chịu sức kéo từ 2 phía (trên và dưới) ở nhiệt độ phòng trong hơn 2 giờ.
  • Kết quả: kết dính tốt, độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.

BowTape 110QJ

Kiểm tra độ bền với nhiệt độ tăng dần

Bài kiểm tra như mô tả trong màn hình với:

  • Chịu được 1 mức tải trọng 500g tại phòng nhiệt độ trong một giờ.
  • Chất nền thử nghiệm là thép không gỉ.
  • Sau mỗi 5 phút, nhiệt độ tăng dần 3 độ C.
  • Kết quả: tốt, tốc độ xê dịch cực nhỏ, vượt qua bài kiểm tra.

Dòng băng keo hai mặt không dệt Bow Tape

Sản phẩm bán chạy chủ yếu của Bow Tape trong 30 năm qua, loại vải không dệt với khả năng xé rách, là một sản phẩm đa dạng, có thể áp dụng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Điểm mạnh:

  • Băng keo hai mặt không dệt.
  • Có sức mạnh liên kết ban đầu tuyệt vời cung cấp phạm vi nhiệt độ sử dụng rộng.
  • Tuyệt vời cho việc die cut, lý tưởng cho các ứng dụng điện tử.
  • Với phạm vi độ dày từ cao đến thấp, lý tưởng cho việc cán các vật liệu xốp (ví dụ: xốp PU)

Ứng dụng:

  • Foam laminate.
  • Điện thoại di động, máy tính bảng, các ứng dụng linh kiện điện tử khác.

Tư vấn chọn băng keo 2 mặt không dệt BowTape

Tư vấn chọn băng keo 2 mặt không dệt BowTape

Đánh giá bài viết