Keo Bostik 7008

  • Simon ISR 70-08 AP là sản phẩm chất lượng cao dựa trên nền Silyl Modified Polymer (SMP), được phát triển đặc biệt cho ứng dụng dán kính chắn gió trong công nghiệp xe hơi.
  • Simson ISR 70-08 AP có thể đóng rắn nhanh và hiệu quả để kết dính trên nhiều vật liệu khác nhau trong OEM, đóng thùng xe, các cụm di động… đặc biệt tại các ứng dụng mà vật lắp đặt sẽ di động ngay lập tức, sau quá trình sản xuất.
  • ISR 70-08 AP phù hợp với tiêu chuẩn FMVSS212.
  • ISP 70-08AP sử dụng công nghệ Dual SMP sẽ bảo đảm cho việc gia tăng và kiểm soát tốc độ đóng rắn và độ tin cậy trong qúa trình sản xuất và mở rộng các khả năng của ứng dụng.

THÔNG TIN SẢN PHẨM BOSTIK 7008

Keo Bostik 7008 (ISR 70-08AP) là sản phẩm chất lượng tốt với công nghệ cao, được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng công nghiệp.

keo bostik 7008 dán kính xe buýt

ĐẶC TÍNH

Keo Bostik 7008 kết hợp những ưu điểm của băng keo và các ưu điểm của một hệ thống phản ứng.

Ngay sau khi lắp đặt, chi tiết đã có lực kết dính ban đầu lớn (lực kết dính bên trong cao), do kết quả của sự hình thành trạng thái bột rất nhão với sự kháng độ sụt tuyệt vời. Phản ứng bắt đầu xảy ra với độ ẩm trong không khí và kết quả tạo thành keo đóng rắn không thuận nghịch
Lực kết dính ban đầu cùng với độ dính cao sẽ làm cho sản phẩm phù hợp với các ứng dụng, khi mà có các bộ phận cần phải dời đi ngay sau quá trình sản xuất.

Keo Bostik dính tốt mà không cần sử dụng chất lót trên bề mặt kính và không cần sử dụng lớp lót ngay UV khi bề mặt tiếp xúc keo và kính là lớp bảo vệ UV bởi lớp phủ ceramic (ceramic coating).

  • Sản phẩm không chứa dung môi, hợp chất isocyanate, hay PVC.
  • Khả năng kháng UV rất tốt và tính chất chống lão hóa.
  • Độ bám dính tốt trên nhiều loại bề mặt mà không phải sử dụng lớp lót Độ đàn hồi thường xuyên trong khoảng nhiệt độ từ -40oC tới 120oC Đóng rắn trung tính và không mùi.
  • Độ co giãn thể tích thấp.
  • Độ dẫn điện thấp.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Keo Bostik 7008 dễ dàng đùn ra súng tay hay súng áp lực tại nhiệt độ khoảng +5oC tới 35oC Tốc độ của ứng dụng có thể tăng bằng cách gia nhiệt lên tối đa 70oC.

Để có độ dính tốt, cần phải làm sạch bề mặt, khô và không có dầu trước khi sử dụng. Lau lớp phủ ceramic cũng như nhiều bề mặt khác như nhôm, phủ thép, polyester (GRP) bằng dung dịch làm sạch Simson Clearner I.

Trong những trường hợp khi phải chịu nhiệt cao hay chịu lực cơ học lớn và đặc biệt trong điều kiển ẩm ướt , thì phải dùng nhiều keo, khuyến cáo sử dụng Simson Prep M. Prep M sẽ làm sạch và chuẩn bị bề mặt của vật trong một lúc. Để có thêm thông tin quan tâm chi tiết về Prep M, tham khảo tài liệu kỹ thuật sản phẩm.

Sau vài phút xử lý, tấm kính có thể được lắp vào. Tấm kính phải được lắp vào trong vòng 15 phút sau khi sử dụng Bostik 7008 AP. Khi không có lớp phủ Ceramic hay lớp phủ ceramic không đủ chức năng bảo vệ UV, thì phải dùng Simson Prep G, sau khi tấm kính đã được làm sạch bằng dung dịch Cleaner 14 hay Cleaner 1, trừ phi có một lớp bảo vệ bề mặt tiếp xúc kính-keo khỏi tia bức xạ UV Keo thừa ISR 70-08AP chưa khô có thể làm sạch hay loại bỏ bằng khăn sạch, không màu, thấm ướt bằng dung dịch Liquid 1. Khuyến cáo cần phải thử nghiệm trước, để kiểm tra khả năng ảnh hưởng của các dung dịch làm sạch này lên bề mặt cần dán.

ĐIỀU KIỆN TỒN TRỮ

Keo Bostik 7008 có thể tồn trữ trong 12 tháng trong điều kiện nguyên bao bì, nguyên kiện ở nơi khô ráo, ở điều kiện nhiệt độ +5oC và +30oC (đối với tuýp keo là 18 tháng).

CÁC THÔNG TIN THÊM

  • Các tài liệu sau đây có sẵn khi được yêu cầu – Các chứng chỉ.
  • Báo cáo phù hợp với FMVSS 212.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thành phần chính Silyl modified polymer (SMP)
Phương pháp đóng rắn độ ẩm không khí
Trọng lượng riêng khoảng 1,5 g/ml
Thời gian tạo màng khoảng 15 min (20oC/50%/R.H.)
Thời gian mở <15 min (20oC/50%/R.H.)
Tốc độ đóng rắn sau 24 giờ khoảng 3mm (20oC/50%/R.H.)
Độ cứng, Shore A khoảng 60
Thay đổi thể tích <3%
Cường độ ban đầu >10^11 omega/cm (DIN 53482)
Cường độ chịu lực (100%) khoảng 2.3MPa (DIN 53504/ISO 37)
Cường độ chịu lực (khi đứt) khoảng 2.9MPa (DIN 53504/ISO 37)
Độ đàn hồi khi đứt khoảng 250% (DIN 53504/ISO 37)
Cường độ chịu kéo khoảng 2.4MPa (DIN 53283/ASTM1002)
Modulus E (10%) khoảng 5.5 MPa (DIN 53504/ISO 37)
Phần trăm dung môi 0%
Phần trăm isocyanate 0%
Nhiệt độ thủy tinh hóa, Tg - 59 độ C
Khả năng chịu nhiệt -40 độ C đến +120 độ C
Khả năng kháng nhiệt + 180 độ C (Tối đa 1/2 giờ)
Nhiệt độ sử dụng +5 độ C đến +35 độ C
Kháng thời tiết và UV Rất tốt
Màu Đen & trắng
Đóng gói Tuýp 290 ml, sausages 400 ml và 600 ml
5/5 - (1 bình chọn)